Hướng dẫn sử dụng i-Test dành cho Giáo viên
  • 🎬Video hướng dẫn
  • 🎯Chức năng chung
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • Quên mật khẩu
    • Cập nhật thông tin tài khoản
    • Thanh toán/Nâng cấp/Gia hạn gói dịch vụ
  • 📊Tổng quan
    • Báo cáo tổng quan
    • Báo cáo chi tiết từng lớp học
  • 🗓️Lịch thi
    • Tổng quan lịch thi
    • Chi tiết lịch thi trong 1 ngày
  • 📖Quản lý lớp học
    • Quản lý lớp học
      • Quản lý danh sách lớp học
        • Thêm mới lớp học
        • Cập nhật thông tin lớp học
        • Xóa lớp học
      • Quản lý học viên trong lớp học
        • Thêm mới học viên
        • Xóa học viên khỏi lớp học
      • Quản lý nhóm học tập
        • Tạo nhóm học tập
        • Cập nhật nhóm học tập
        • Xóa nhóm học tập
      • Quản lý đề thi đã giao cho lớp
    • Quản lý học viên
    • Quản lý kết quả học tập
  • 🗂️Ngân hàng đề thi i-Test
    • Sử dụng ngân hàng đề thi i-Test
  • 📄Ngân hàng đề thi của tôi
    • Quản lý cấu trúc đề thi
      • Tạo cấu trúc đề thi
      • Chỉnh sửa cấu trúc đề thi
      • Xóa cấu trúc đề thi
    • Quản lý ngân hàng câu hỏi
    • Quản lý ngân hàng đề thi của tôi
      • Tạo đề thi
      • Thao tác khác
Powered by GitBook
On this page
  • Thống kê dựa trên đề thi giao cho Cả lớp
  • Thống kê dựa trên toàn bộ đề thi đã giao
  1. Tổng quan

Báo cáo chi tiết từng lớp học

PreviousBáo cáo tổng quanNextTổng quan lịch thi

Last updated 1 year ago

Giáo viên cần chọn 1 lớp học để hiển thị nội dung báo cáo chi tiết cho lớp học đó

Bộ lọc

  • Khối lớp: Hiển thị list value từ Lớp 1 đến Lớp 12

  • Lớp: List value là toàn bộ danh sách lớp học có trạng thái active của giáo viên, nếu có đang chọn bộ lọc Khối lớp, DS lớp sẽ chỉ hiển thị các lớp thuộc khối lớp đang chọn

  • Button Xem: Khi click button Xem mới bắt đầu load lên dữ liệu báo cáo của lớp tương ứng

Thống kê dựa trên đề thi giao cho Cả lớp

Báo cáo thống kê tỷ trọng học viên theo học lực, bao gồm 5 mức: Giỏi / Khá / Trung Bình / Yếu / Kém

Bảng chi tiết báo cáo bao gồm các thông tin:

  • Sắp xếp theo thứ tự thứ hạng từ cao đến thấp, hạng 1 đứng đầu

  • Thứ hạng: Hiển thị thứ hạng của học viên dựa trên tỷ lệ chính xác, những học viên bằng nhau về Tỷ lệ chính xác sẽ được xếp chung một thứ hạng và sẽ xét thêm thứ tự alphabet để sắp xếp thứ tự các học viên đồng hạng. Ngoài ra, nếu có hạng bị trùng, hạng liền sau sẽ bị bỏ qua. Ví dụ: lớp có 3 học sinh đồng hạng nhất, thì học sinh thứ 4 sẽ được xếp là hạng 4

  • Tên học viên: Hiển thị Tên học viên, chỉ hiển thị các học viên đang tồn tại trong lớp, không hiển thị các học viên đã bị xóa khỏi lớp

  • Số điện thoại: Hiển thị SĐT của học viên

  • Xếp loại học lực: Học lực tương ứng của học viên dựa trên tỷ lệ chính xác

  • Tỷ lệ chính xác: dựa trên trung bình tỷ lệ chính xác kết quả những bài thi đã kết thúc, và chỉ tính trên những đề thi giao cho cả lớp

Thống kê dựa trên toàn bộ đề thi đã giao

Báo cáo thống kê tỷ trọng học viên theo học lực, bao gồm 5 mức: Giỏi / Khá / Trung Bình / Yếu / Kém

Bảng chi tiết báo cáo bao gồm các thông tin:

  • Sắp xếp theo thứ tự thứ hạng từ cao đến thấp, hạng 1 đứng đầu

  • Thứ hạng: Hiển thị thứ hạng của học viên dựa trên tỷ lệ chính xác, những học viên bằng nhau về Tỷ lệ chính xác sẽ được xếp chung một thứ hạng và sẽ xét thêm thứ tự alphabet để sắp xếp thứ tự các học viên đồng hạng. Ngoài ra, nếu có hạng bị trùng, hạng liền sau sẽ bị bỏ qua. Ví dụ, lớp có 3 học sinh đồng hạng nhất, thì học sinh thứ 4 sẽ được xếp là hạng 4

  • Tên học viên: Hiển thị Tên học viên, chỉ hiển thị các học viên đang tồn tại trong lớp, không hiển thị các học viên đã bị xóa khỏi lớp

  • Số điện thoại: Hiển thị SĐT của học viên

  • Xếp loại học lực: Học lực tương ứng của học viên dựa trên tỷ lệ chính xác

  • Tỷ lệ chính xác: dựa trên trung bình tỷ lệ chính xác kết quả những bài thi đã kết thúc, tính trên toàn bộ những đề thi đã giao cho học viên này, bao gồm cả đề giao cho cá nhân, nhóm học tập và cả lớp

📊